Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
- Cơ sở Hà Nội : số 456 Minh Khai, Q.Hai Bà Tr¬ưng, Hà Nội ĐT 04.38621504 - Cơ sở Nam Định : số 353 Trần H¬ưng Đạo, TP. Nam Định ĐT 0350.3.848705
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu hệ chính quy 2009 |
|
DKK |
|
|
5.300 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.300 |
- Công nghệ dệt (bao gồm Dệt, Sợi, Nhuộm) |
|
101 |
A |
|
- Công nghệ thực phẩm |
|
102 |
A |
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện |
|
103 |
A |
|
- Công nghệ May |
|
104 |
A |
|
- Công nghệ thông tin |
|
105 |
A |
|
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
|
106 |
A |
|
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông |
|
107 |
A |
|
- Kế toán |
|
401 |
A,D |
|
- Quản trị Kinh doanh |
|
402 |
A,D |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
403 |
A,D |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
3.000 |
- Công nghệ dệt (bao gồm Dệt, Sợi, Nhuộm) |
|
01 |
A |
100 |
- Công nghệ may và thiết kế thời trang |
|
03 |
A |
300 |
- Công nghệ da giầy |
|
04 |
A |
100 |
- Công nghệ thực phẩm |
|
06 |
A |
150 |
- Kế toán |
|
07 |
A,D1 |
550 |
- Quản trị Kinh doanh |
|
08 |
A,D1 |
200 |
- Công nghệ Thông tin |
|
09 |
A |
250 |
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá ) |
|
10 |
A |
250 |
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí |
|
11 |
A |
200 |
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử |
|
12 |
A |
200 |
- Công nghệ cơ -điện tử |
|
13 |
A |
150 |
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô |
|
14 |
A |
150 |
- Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
A,D1 |
400 |
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Trường không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả thi đại học khối A năm 2009 vào các trường đại học trong cả nước, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển: theo ngành và theo cơ sở đào tạo.
+ Hệ cao đẳng: không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2008 của những thí sinh dự thi khối A vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khoá TS năm 2009 : 400 (tại cơ sở Nam Định) |